Characters remaining: 500/500
Translation

triết học

Academic
Friendly

Từ "triết học" trong tiếng Việt được sử dụng để chỉ một lĩnh vực khoa học nghiên cứu những quy luật chung nhất của thế giới sự nhận thức của con người về thế giới đó. Triết học không chỉ đơn thuần việc suy nghĩ hay bàn luận về các vấn đề còn liên quan đến việc lý giải những câu hỏi sâu sắc về sự tồn tại, kiến thức, giá trị, lý trí, ngôn ngữ.

Các cách sử dụng từ "triết học":
  1. Sử dụng cơ bản:

    • "Triết học lĩnh vực nghiên cứu các câu hỏi cơ bản về cuộc sống."
    • "Tôi rất thích đọc sách về triết học."
  2. Sử dụng nâng cao:

    • "Triết học hiện đại thường đề cập đến những vấn đề phức tạp trong xã hội."
    • "Triết học phương Đông phương Tây những quan điểm rất khác nhau về bản chất của con người."
Các biến thể của từ "triết học":
  • Triết gia: người nghiên cứu thực hành triết học.

    • dụ: "Ông một triết gia nổi tiếng với những tư tưởng sâu sắc."
  • Triết lý: một hệ thống hoặc quan điểm triết học cụ thể về một vấn đề.

    • dụ: "Triết lý sống của ấy rất đơn giản: sống vui vẻ yêu thương."
  • Triết học cổ điển: đề cập đến các trường phái triết học từ thời kỳ cổ đại.

    • dụ: "Triết học cổ điển Hy Lạp đã ảnh hưởng lớn đến tư tưởng phương Tây."
Các từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Tư tưởng: thường chỉ ý nghĩ hoặc quan điểm của một người về một vấn đề nào đó.

    • dụ: "Tư tưởng của anh ấy về công bằng xã hội rất tiến bộ."
  • Lý luận: quá trình suy nghĩ hệ thống để đưa ra kết luận.

    • dụ: "Lý luận trong triết học giúp chúng ta hiểu hơn về bản chất của sự vật."
Nghĩa khác liên quan:
  • Triết học có thể phân thành nhiều nhánh như:
    • Triết học đạo đức: nghiên cứu về các giá trị nguyên tắc đạo đức.
    • Triết học chính trị: nghiên cứu về quyền lực, chính quyền sự công bằng trong xã hội.
    • Triết học nhận thức: nghiên cứu về nguồn gốc, bản chất giới hạn của kiến thức.
  1. dt. Khoa học nghiên cứu những quy luật chung nhất của thế giới sự nhận thức thế giới.

Comments and discussion on the word "triết học"